Có 2 kết quả:

宝塔 bảo tháp寶塔 bảo tháp

1/2

bảo tháp

giản thể

Từ điển phổ thông

ngôi chùa, toà tháp

bảo tháp

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngôi chùa, toà tháp

Từ điển trích dẫn

1. Tháp Phật. § Cũng gọi là “phù đồ” 浮圖. ◇Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: “Các tạo bảo tháp nhi cung dưỡng chi” 各造寶塔而供養之 (Nhị tổ A Nan tôn giả 二祖阿難尊者).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháp quý, tức tháp trong chùa Phật.